Thứ tự nét
Ví dụ câu
懂事的孩子
dǒngshìde háizǐ
đứa trẻ chu đáo
你这样做,太不懂事
nǐ zhèyàng zuò , tài bù dǒngshì
thật là thiếu suy nghĩ của bạn khi làm như vậy
你怎么这样不懂事?
nǐ zěnme zhèyàng bù dǒngshì ?
Làm thế nào bạn có thể được như vậy thiếu suy nghĩ?
他很懂事
tā hěn dǒngshì
anh ấy biết rất nhiều