Thứ tự nét
Ví dụ câu
我懒得出去吃
wǒ lǎnde chūqù chī
Tôi không có xu hướng đi ăn
我懒得跟他说话
wǒ lǎnde gēn tā shuōhuà
Tôi không có khuynh hướng nói chuyện với anh ấy
懒得干活
lǎnde gànhuó
không có khuynh hướng làm việc
我懒得上街
wǒ lǎnde shàngjiē
Tôi không muốn đi ra ngoài
话也懒得说了
huà yě lǎnde shuō le
và tôi thậm chí không muốn nói chuyện