Thứ tự nét
Ví dụ câu
必须能考虑做不做那笔买卖有成千上万甚至更多的钱才
bìxū néng kǎolǜ zuò bùzuò nà bǐ mǎimài yǒu chéngqiānshàngwàn shènzhì gēngduō de qiáncái
bạn phải có hàng nghìn đô la trở lên để nghĩ về việc kinh doanh đó
旋风给成千上万的人带来困难
xuánfēng gěi chéngqiānshàngwàn de rén dàilái kùnnán
cơn bão mang lại khốn khổ cho hàng ngàn người
成千上万的人
chéngqiānshàngwàn de rén
hàng ngàn người