Thứ tự nét
Ví dụ câu
对不起,我不是成心的
duìbùqǐ , wǒbùshì chéngxīn de
Tôi xin lỗi, tôi không cố ý làm vậy
你是成心的吧?
nǐ shì chéngxīn de bā ?
bạn đang có mục đích, phải không?
成心让人难堪
chéngxīn ràng rén nánkān
cố tình làm xấu hổ
你不是成心给我找事吗?
nǐ búshì chéngxīn gěi wǒ zhǎoshì ma ?
bạn có cố ý đụng mặt tôi không?