Thứ tự nét
Ví dụ câu
我空闲时间会听音乐或是看电影
wǒ kòngxián shíjiān huì tīngyīnlè huòshì kàndiànyǐng
Tôi nghe nhạc hoặc xem phim trong thời gian rảnh rỗi
或是碰到这些事你,或是他,都有可能
huòshì pèngdào zhèixiē shì nǐ , huòshì tā , dū yǒukěnéng
nó có thể xảy ra với bạn hoặc nó có thể xảy ra với anh ấy
复仇或是生存
fùchóu huòshì shēngcún
trả thù hoặc tồn tại
开放或是消极
kāifàng huòshì xiāojí
cởi mở hay tiêu cực
我们一起共度难关或是分崩离析
wǒmen yīqǐ gòngdù nánguān huòshì fēnbēnglíxī
hãy cùng nhau vượt qua khó khăn hay tan vỡ
借出或是借入钱财
jièchū huòshì jièrù qiáncái
cho vay hoặc vay tiền
程序无法启动或是遇到了错误
chéngxù wúfǎ qǐdòng huòshì yùdào le cuòwù
chương trình không thể được bắt đầu hoặc gặp lỗi