Dịch vụ của chúng tôi
Ngữ pháp
Lớp học của giáo viên
Tên của bạn bằng tiếng Trung
Trang chủ
>
HSK 6
>
才干
HSK 6
才干
Thêm vào danh sách từ
tài năng, khả năng
Thứ tự nét
Biểu diễn
Ý nghĩa của 才干
tài năng, khả năng
cáigàn
Nhấn
và lưu vào
Lớp học
Ví dụ câu
把才干耗费在一些琐事上
tiêu hao tài năng của một người vào những việc vặt vãnh
扼杀才干
èshā cáigàn
giết chết tài năng
卓越的才干
zhuóyuède cáigàn
tài năng xuất chúng
富有才干的艺术家
fùyǒu cáigàn de yìshùjiā
nghệ sĩ tài năng
Các ký tự liên quan
才
干
Tiếp tục trong ứng dụng
Tìm hiểu ý nghĩa của tên bạn bằng tiếng Trung
nhập tên của bạn bằng chữ Latin hoặc chữ Kirin và chúng tôi sẽ tạo ra một ký tự Trung Quốc, và cho bạn xem dịch và phát âm
tạo tên Trung Quốc