Ví dụ câu
扎实推进新农村建设
zhāshí tuījìn xīn nóngcūnjiànshè
có những bước đi vững chắc để phát triển nông thôn mới
语法学得很扎实
yǔfǎ xué déhěn zhāshí
nắm bắt tốt ngữ pháp
扎实的学习态度
zāshíde xuéxí tàidù
thái độ học tập vững chắc
扎实的工作经验
zāshíde gōngzuòjīngyàn
kinh nghiệm làm việc vững chắc
打下扎实的基础
dǎxià zāshíde jīchǔ
để đặt một nền tảng vững chắc