Thứ tự nét
Ví dụ câu
对不起,这么晚来打搅您
duìbùqǐ , zhème wǎn lái dǎjiǎo nín
Tôi xin lỗi đã làm phiền bạn quá muộn
别打搅他,他心情不好
bié dǎjiǎo tā , tā xīnqíng bùhǎo
đừng làm phiền anh ấy, tâm trạng anh ấy không tốt
打搅您了
dǎjiǎo nín le
xin lỗi làm phiền bạn
打搅您一下
dǎjiǎo nín yīxià
Tôi có thể làm phiền bạn một phút?