Thứ tự nét
Ví dụ câu
别扫兴行吗?
bié sǎoxìng hángma ?
Đừng làm hư hỏng, được chứ?
真是扫兴
zhēnshì sǎoxìng
thật là thất vọng
不好的表演使观众扫兴了
bùhǎo de biǎoyǎn shǐ guānzhòng sǎoxīngle
màn trình diễn tệ hại đã khiến tinh thần của công chúng sa sút
那次野餐真令人扫兴
nà cì yěcān zhēn lìngrén sǎoxìng
chuyến dã ngoại đó là một sự thất vọng