Thứ tự nét
Ví dụ câu
不承认抄袭试卷
bù chéngrèn chāoxí shìjuàn
để phủ nhận việc ăn cắp giấy tờ
从他那儿抄袭的
cóng tā nàér chāoxí de
ăn cắp ý tưởng từ anh ấy
偷偷抄袭他的答案
tōutōu chāoxí tā de dáàn
ranh mãnh để sao chép câu trả lời của anh ấy
部分抄袭
bùfèn chāoxí
đạo văn một phần
完全抄袭
wánquán chāoxí
để hoàn thành đạo văn