Thứ tự nét
Ví dụ câu
她在影片里担当重要角色
tā zài yǐngpiān lǐ dāndāng zhòngyào juésè
cô ấy đóng một vai trò quan trọng trong bộ phim
担当起姐姐的责任
dāndāng qǐ jiějiě de zérèn
chịu trách nhiệm với em gái của bạn
他在公司担当什么职务尚未决定
tā zài gōngsī dāndāng shénme zhíwù shàngwèi juédìng
không chắc chắn vai trò của anh ấy trong công ty sẽ như thế nào
担当重任
dāndāng zhòngrèn
gánh vác một trách nhiệm nặng nề