Thứ tự nét
Ví dụ câu
起到拔苗助长的作用
qǐdào bámiáozhùzhǎng de zuòyòng
đóng một vai trò tiêu cực
学习要循序渐进,不能拔苗助长
xuéxí yào xúnxùjiànjìn , bùnéng bámiáozhùzhǎng
kiến thức tiến bộ từng bước chứ không phải nhảy vọt
用拔苗助长这种方法教育下代无异于
yòng bámiáozhùzhǎng zhèzhǒngfāngfǎ jiàoyù xià dài wúyìyú
dạy trẻ theo cách này đơn giản có nghĩa là áp dụng quá nhiều áp lực và gây tổn hại cho chúng