Trang chủ>HSK 6>拔苗助长

Thứ tự nét

Ý nghĩa của 拔苗助长

  1. làm hỏng mọi thứ thông qua sự nhiệt tình quá mức
    bá miáo zhù zhǎng
Nhấn và lưu vào

Ví dụ câu

起到拔苗助长的作用
qǐdào bámiáozhùzhǎng de zuòyòng
đóng một vai trò tiêu cực
学习要循序渐进,不能拔苗助长
xuéxí yào xúnxùjiànjìn , bùnéng bámiáozhùzhǎng
kiến thức tiến bộ từng bước chứ không phải nhảy vọt
用拔苗助长这种方法教育下代无异于
yòng bámiáozhùzhǎng zhèzhǒngfāngfǎ jiàoyù xià dài wúyìyú
dạy trẻ theo cách này đơn giản có nghĩa là áp dụng quá nhiều áp lực và gây tổn hại cho chúng

Các ký tự liên quan

eye logo
Tìm hiểu ý nghĩa của tên bạn bằng tiếng Trung
nhập tên của bạn bằng chữ Latin hoặc chữ Kirin và chúng tôi sẽ tạo ra một ký tự Trung Quốc, và cho bạn xem dịch và phát âm
tạo tên Trung Quốc