Thứ tự nét
Ví dụ câu
他招手叫我到他跟前去
tā zhāoshǒu jiào wǒ dào tā gēn qiánqù
anh ấy ra hiệu cho tôi đến với anh ấy
我看见一个陌生人向我招手
wǒ kànjiàn yígè mòshēngrén xiàng wǒ zhāoshǒu
Tôi thấy một người lạ vẫy tay với tôi
他招手要我进去
tā zhāoshǒu yào wǒ jìnqù
anh ấy ra hiệu cho tôi
冲我招手
chōng wǒ zhāoshǒu
vẫy tay chào tôi
笑着招手
xiàozháo zhāoshǒu
cười và vẫy