Thứ tự nét
Ví dụ câu
上面鞋店招牌的的是药店招牌,下面的是
shàngmiàn xiédiàn zhāopái de de shì yàodiàn zhāopái , xiàmiàn de shì
biển hiệu trên cùng là cửa hàng thuốc và biển hiệu dưới cùng là cửa hàng giày
商店招牌
shāngdiàn zhāopái
Dấu hiệu cửa hàng
招牌又掉下来了
zhāopái yòu diàoxià lái le
dấu hiệu lại rơi xuống
我挂起了一个招牌
wǒ guàqǐ le yígè zhāopái
Tôi treo một tấm biển