Thứ tự nét

Ý nghĩa của 拴

  1. buộc
    shuān
Nhấn và lưu vào

Ví dụ câu

注意要把船拴牢
zhùyì yào bǎ chuánshuānláo
thấy rằng con thuyền được buộc chặt
拴绳子晒衣服
shuān shéngzǐ shài yīfú
buộc một sợi dây để làm khô quần áo
紧紧拴
jǐnjǐn shuān
buộc chặt
把马拴在树上
bǎ mǎshuān zài shùshàng
buộc con ngựa vào cây
eye logo
Tìm hiểu ý nghĩa của tên bạn bằng tiếng Trung
nhập tên của bạn bằng chữ Latin hoặc chữ Kirin và chúng tôi sẽ tạo ra một ký tự Trung Quốc, và cho bạn xem dịch và phát âm
tạo tên Trung Quốc