Thứ tự nét

Ý nghĩa của 拼

  1. liều mạng
    pīn
  2. tham gia cùng nhau
    pīn
  3. làm việc chăm chỉ
    pīn
Nhấn và lưu vào

Ví dụ câu

为你拼了这么多年
wéi nǐ pīn le zhème duōnián
đã mạo hiểm cuộc sống của tôi cho bạn trong rất nhiều năm
拼自己的命
pīn zì jǐ de mìng
mạo hiểm số phận của một người
拼到底
pīn dàodǐ
mạo hiểm đến kết cục cay đắng
七拼八凑
qīpīnbācòu
tham gia cùng nhau một cách ngẫu nhiên
两块木板拼起来就够了
liǎngkuài mùbǎn pīn qǐlái jiù gòu le
ghép hai tấm ván lại với nhau, vậy là đủ
东拼西凑
dōngpīnxīcòu
để kết hợp tất cả mọi thứ lại với nhau
把两块拼在一起
bǎ liǎngkuài pīn zàiyīqǐ
để nối hai mảnh lại với nhau
eye logo
Tìm hiểu ý nghĩa của tên bạn bằng tiếng Trung
nhập tên của bạn bằng chữ Latin hoặc chữ Kirin và chúng tôi sẽ tạo ra một ký tự Trung Quốc, và cho bạn xem dịch và phát âm
tạo tên Trung Quốc