Thứ tự nét

Ý nghĩa của 挨

  1. phải chịu
    ái
  2. luân phiên
    āi
  3. gần với
    āi
Nhấn và lưu vào

Ví dụ câu

挨拒斥
āi jùchì
bị từ chối
挨欺负
āi qīfù
bị bắt nạt
挨批评
āipī píng
bị chỉ trích
挨打
āidǎ
bị đánh
挨个打防疫针
āigè dǎ fángyìzhēn
để tiêm chủng cho tất cả mọi người luân phiên
还没挨到我吧?
huán méi āi dào wǒ bā ?
chưa đến lượt tôi, phải không?
已经挨到我了吗?
yǐjīng āi dào wǒ le ma ?
là nó lượt tôi?
一个挨着一个地
yígè āizháo yígè dì
lân lượt tưng ngươi một
订到挨在一起的座位
dìng dào āi zàiyīqǐ de zuòwèi
để đặt chỗ ngồi gần
他们的生日挨得很近
tāmen de shēngrì āi déhěn jìn
sinh nhật của họ rất gần nhau
你挨着我坐吧
nǐ āizháo wǒ zuò bā
ngồi bên cạnh tôi
eye logo
Tìm hiểu ý nghĩa của tên bạn bằng tiếng Trung
nhập tên của bạn bằng chữ Latin hoặc chữ Kirin và chúng tôi sẽ tạo ra một ký tự Trung Quốc, và cho bạn xem dịch và phát âm
tạo tên Trung Quốc