Thứ tự nét
Ví dụ câu
受亲戚接济
shòu qīnqī jiējì
được người thân giúp đỡ
等着政府接济
děng zháo zhèngfǔ jiējì
chờ đợi sự hỗ trợ của chính phủ
多年来,朝鲜一直依靠中国接济
duōnián lái , zhāoxiān yīzhí yīkào zhōngguó jiējì
trong nhiều năm, Triều Tiên đã phụ thuộc vào Trung Quốc để được viện trợ
贫困家庭得到政府的接济
pínkùn jiātíng dédào zhèngfǔ de jiējì
các gia đình nghèo nhận được sự trợ giúp của chính phủ
接济穷苦的人
jiējì qióngkǔde rén
hỗ trợ tài chính cho người nghèo