Thứ tự nét
Ví dụ câu
她提心吊胆地等她的怒气平息下来
tā tíxīndiàodǎn dì děng tā de nùqì píngxī xiàlái
cô hồi hộp chờ đợi cơn giận của anh ấy dịu đi
我对考试提心吊胆
wǒ duì kǎoshì tíxīndiàodǎn
Tôi rất lo lắng về kỳ thi
我整天了提心吊胆终于能歇口气,不用再
wǒ zhěngtiān le tíxīndiàodǎn zhōngyú néng xiē kǒuqì , bùyòng zài
Cuối cùng thì tôi cũng có thể xả hơi và không còn lo lắng cả ngày nữa