Thứ tự nét
Ví dụ câu
改革开放了以后中国贫穷落后的面貌已经改变
gǎigékāifàng le yǐhòu zhōngguó pínqióng luòhòude miànmào yǐjīng gǎibiàn
từ khi cải cách và mở cửa, Trung Quốc đã thay đổi từ nghèo nàn, lạc hậu
深化改革开放
shēnhuàgǎigé kāifàng
thúc đẩy quá trình cải cách và mở cửa ở mức độ sâu hơn
坚持改革开放
jiānchígǎigékāifàng
kiên trì cải cách và mở cửa