改革开放

Thứ tự nét

Ý nghĩa của 改革开放

  1. cải cách và mở cửa
    gǎigé kāifàng
Nhấn và lưu vào

Ví dụ câu

改革开放了以后中国贫穷落后的面貌已经改变
gǎigékāifàng le yǐhòu zhōngguó pínqióng luòhòude miànmào yǐjīng gǎibiàn
từ khi cải cách và mở cửa, Trung Quốc đã thay đổi từ nghèo nàn, lạc hậu
深化改革开放
shēnhuàgǎigé kāifàng
thúc đẩy quá trình cải cách và mở cửa ở mức độ sâu hơn
坚持改革开放
jiānchígǎigékāifàng
kiên trì cải cách và mở cửa

Các ký tự liên quan

eye logo
Tìm hiểu ý nghĩa của tên bạn bằng tiếng Trung
nhập tên của bạn bằng chữ Latin hoặc chữ Kirin và chúng tôi sẽ tạo ra một ký tự Trung Quốc, và cho bạn xem dịch và phát âm
tạo tên Trung Quốc