Thứ tự nét
Ví dụ câu
这个少年性情敦厚
zhègè shàonián xìngqíng dūnhòu
cậu bé này có một tính khí tốt
温和敦厚的外表
wēnhé dūnhòude wàibiǎo
vẻ ngoài hiền lành và trung thực
他的人是一个工作勤奋,性格敦厚
tā de rén shì yígè gōngzuò qínfèn , xìnggé dūnhòu
anh ấy là một người đàn ông chăm chỉ và trung thực