Thứ tự nét
Ví dụ câu
我准备考文科
wǒ zhǔnbèi kǎo wénkē
Tôi sẽ tham gia kỳ thi nghệ thuật tự do
我上大学时读文科
wǒ shàng dà xuéshí dú wénkē
Tôi đã học nghệ thuật tự do ở trường đại học
许多理科学生还没有决定是学文科还是
xǔduō lǐkē xué shēnghuán méiyǒu juédìng shì xué wénkē háishì
nhiều sinh viên chưa quyết định nên học nhân văn hay khoa học
文科硕士
wénkē shuòshì
thạc sĩ nghệ thuật
学文科课程
xué wénkē kèchéng
học các khóa học nghệ thuật tự do
完成文科学位
wánchéng wénkē xuéwèi
hoàn thành một văn bằng nghệ thuật tự do