Thứ tự nét
Ví dụ câu
他信仰从早年开始就一直在寻求宗教
tā xìnyǎng cóng zǎonián kāishǐ jiù yīzhí zài xúnqiú zōngjiào
anh ấy đã tìm kiếm niềm tin tôn giáo từ khi còn nhỏ
最后我提出她早年生活的话题
zuìhòu wǒ tíchū tā zǎonián shēnghuó de huàtí
cuối cùng tôi đã đề cập đến chủ đề về cuộc sống đầu đời của cô ấy
他对自己早年的经历一向嘴紧
tā duì zìjǐ zǎonián de jīnglì yīxiàng zuǐjǐn
anh ấy giấu quá khứ của mình
早年曾就读于清华大学
zǎonián zēng jiùdú yú qīnghuádàxué
anh ấy đã từng học tại Đại học Thanh Hoa
他早年是个农民
tā zǎonián shì gè nóngmín
thời trẻ anh ấy là một nông dân