早年

Thứ tự nét

Ý nghĩa của 早年

  1. vài năm trước; ở tuổi trẻ
    zǎonián
Nhấn và lưu vào

Ví dụ câu

他信仰从早年开始就一直在寻求宗教
tā xìnyǎng cóng zǎonián kāishǐ jiù yīzhí zài xúnqiú zōngjiào
anh ấy đã tìm kiếm niềm tin tôn giáo từ khi còn nhỏ
最后我提出她早年生活的话题
zuìhòu wǒ tíchū tā zǎonián shēnghuó de huàtí
cuối cùng tôi đã đề cập đến chủ đề về cuộc sống đầu đời của cô ấy
他对自己早年的经历一向嘴紧
tā duì zìjǐ zǎonián de jīnglì yīxiàng zuǐjǐn
anh ấy giấu quá khứ của mình
早年曾就读于清华大学
zǎonián zēng jiùdú yú qīnghuádàxué
anh ấy đã từng học tại Đại học Thanh Hoa
他早年是个农民
tā zǎonián shì gè nóngmín
thời trẻ anh ấy là một nông dân

Các ký tự liên quan

eye logo
Tìm hiểu ý nghĩa của tên bạn bằng tiếng Trung
nhập tên của bạn bằng chữ Latin hoặc chữ Kirin và chúng tôi sẽ tạo ra một ký tự Trung Quốc, và cho bạn xem dịch và phát âm
tạo tên Trung Quốc