Thứ tự nét
Ví dụ câu
家旺啥都旺
jiāwàngshá dū wàng
nếu ngôi nhà phát đạt, mọi thứ đều phát đạt
产销两旺
chǎnxiāo liǎng wàng
sản xuất và kinh doanh phát đạt
今年中国人气更旺
jīnnián zhōngguó rénqì gēng wàng
Trung Quốc thịnh vượng hơn trong năm nay
生意越来越旺
shēngyì yuèláiyuè wàng
phát triển thịnh vượng
市况很旺
shìkuàng hěnwàng
thị trường đang phát triển mạnh