Thứ tự nét

Ý nghĩa của 旺

  1. phát triển mạnh
    wàng
Nhấn và lưu vào

Ví dụ câu

家旺啥都旺
jiāwàngshá dū wàng
nếu ngôi nhà phát đạt, mọi thứ đều phát đạt
产销两旺
chǎnxiāo liǎng wàng
sản xuất và kinh doanh phát đạt
今年中国人气更旺
jīnnián zhōngguó rénqì gēng wàng
Trung Quốc thịnh vượng hơn trong năm nay
生意越来越旺
shēngyì yuèláiyuè wàng
phát triển thịnh vượng
市况很旺
shìkuàng hěnwàng
thị trường đang phát triển mạnh
eye logo
Tìm hiểu ý nghĩa của tên bạn bằng tiếng Trung
nhập tên của bạn bằng chữ Latin hoặc chữ Kirin và chúng tôi sẽ tạo ra một ký tự Trung Quốc, và cho bạn xem dịch và phát âm
tạo tên Trung Quốc