Thứ tự nét
Ví dụ câu
很多人不愿过于显眼
hěnduō rén bùyuàn guòyú xiǎnyǎn
nhiều người không muốn quá dễ thấy
感觉显眼
gǎnjué xiǎnyǎn
cảm thấy dễ thấy
把广告贴在显眼的地方
bǎ guǎng gào tiē zài xiǎnyǎnde dìfāng
để đặt quảng cáo ở một nơi nổi bật
显眼
xiǎnyǎn
vị trí dễ thấy
非常显眼
fēicháng xiǎnyǎn
rất dễ thấy