Thứ tự nét
Ví dụ câu
你果真的感兴趣的话
nǐ guǒzhēn de gǎnxīngqù dehuà
nếu bạn thực sự quan tâm
如果事情果真如此
rúguǒ shìqíng guǒzhēn rúcǐ
Nếu đây là trường hợp
这个消息果真可靠吗?
zhègèxiāoxī guǒzhēn kěkào ma ?
tin tức có thực sự đáng tin cậy không?
果真是你自己推理出的
guǒzhēn shì nǐzìjǐ tuīlǐ chū de
đó thực sự là kết luận cá nhân của bạn