Thứ tự nét
Ví dụ câu
尽情地款待
jìnqíng dì kuǎndài
đối xử với sự tử tế tối đa
把他作为贵客款待
bǎ tā zuòwéi guìkè kuǎndài
để tiếp đãi anh ấy như một vị khách danh dự
对您的盛情款待表示感谢
duì nín de shèngqíng kuǎndài biǎoshìgǎnxiè
để bày tỏ sự đánh giá cao của tôi về lòng hiếu khách mà bạn đã thể hiện
谢谢你的款待
xièxiènǐ de kuǎndài
cám ơn lòng hiếu khách của bạn