Ví dụ câu
规划没有正当考虑
guīhuà méiyǒu zhèngdāng kǎolǜ
lập kế hoạch mà không quan tâm đúng mức
通过正当途径进行
tōngguò zhèngdāng tújìng jìnxíng
để thực hiện thông qua các kênh thích hợp
正当防卫
zhèngdàngfángwèi
biện hộ chính đáng
不正当的目的
bùzhèngdāng de mùdì
mục đích không trung thực
要求的正当性
yāoqiú de zhèngdāng xìng
tính hợp pháp của các yêu cầu
正当挣钱用正当手段挣钱
zhèngdāng zhèngqián yòng zhèngdāng shǒuduàn zhèngqián
kiếm tiền bằng các phương tiện công bằng