Thứ tự nét
Ví dụ câu
此后,他继续履行总统职务
cǐhòu , tā jìxù lǚxíng zǒngtǒng zhíwù
kể từ đó, ông tiếp tục thực hiện nhiệm vụ tổng thống của mình
此后这个数字没有增加
cǐhòu zhègè shùzì méiyǒu zēngjiā
kể từ đó, con số đó đã không tăng
此后,由联合国负责提供住宿
cǐhòu , yóu liánhéguó fùzé tígōng zhùsù
sau đó, Liên hợp quốc đảm nhận trách nhiệm cung cấp chỗ ở