汇集

Thứ tự nét

Ý nghĩa của 汇集

  1. để thu thập
    huìjí
Nhấn và lưu vào

Ví dụ câu

游行队伍汇集在天安门广场上
yóuháng duìwǔ huìjí zài tiānānménguǎngchǎng shàng
đám rước tập trung tại Quảng trường Thiên An Môn
所有水都汇集在这里
suǒyǒu shuǐ dū huìjí zài zhèlǐ
tất cả nước được thu thập ở đây
将文章汇集成册
jiāng wénzhāng huìjí chéngcè
để thu thập các bài báo thành một cuốn sách
人群很快就汇集到一起了
rénqún hěnkuài jiù huìjí dào yīqǐ le
đám đông nhanh chóng tập hợp lại với nhau

Các ký tự liên quan

eye logo
Tìm hiểu ý nghĩa của tên bạn bằng tiếng Trung
nhập tên của bạn bằng chữ Latin hoặc chữ Kirin và chúng tôi sẽ tạo ra một ký tự Trung Quốc, và cho bạn xem dịch và phát âm
tạo tên Trung Quốc