Thứ tự nét
Ví dụ câu
日子过得没劲
rìzǐ guò dé méijìn
cuộc sống thật tẻ nhạt
一个人看电影,好没劲
yīgèrén kàn diànyǐng , hǎo méijìn
xem phim một mình thật chán
我想呆在家里真没劲
wǒxiǎng dāi zàijiā lǐ zhēn méijìn
Tôi nghĩ ở nhà là nhàm chán
聪明的个人理财书都很没劲
cōngmíngde gèrén lǐcái shū dū hěn méijìn
tài chính cá nhân thông minh là nhàm chán