注定

Thứ tự nét

Ý nghĩa của 注定

  1. được định mệnh
    zhùdìng
Nhấn và lưu vào

Ví dụ câu

三分天注定,七分靠打拼
sānfēn tiān zhùdìng , qīfēn kào dǎpīn
ba mươi phần trăm phong chức thiên đàng, và bảy mươi phần trăm tùy thuộc vào nỗ lực
这次注定不同
zhècì zhùdìng bùtóng
lần này có nghĩa là khác nhau
他注定成不了诗人
tā zhùdìng chéngbùle shīrén
anh ấy không định trở thành một nhà thơ
帝国主义注定要灭亡
dìguózhǔyì zhùdìng yào mièwáng
chủ nghĩa đế quốc đã diệt vong
注定要失败
zhùdìng yào shībài
nhất định bị đánh bại
命中注定
mìngzhōngzhùdìng
định mệnh bởi số phận

Các ký tự liên quan

eye logo
Tìm hiểu ý nghĩa của tên bạn bằng tiếng Trung
nhập tên của bạn bằng chữ Latin hoặc chữ Kirin và chúng tôi sẽ tạo ra một ký tự Trung Quốc, và cho bạn xem dịch và phát âm
tạo tên Trung Quốc