Thứ tự nét
Ví dụ câu
这的周浮现出的担心是关于选择
zhè de zhōufúxiàn chū de dānxīn shì guānyú xuǎnzé
những lo lắng xuất hiện trong tuần này là về sự lựa chọn
他的面容浮现在我面前
tā de miànróng fúxiàn zài wǒ miànqián
hình ảnh của anh ấy xuất hiện trước tôi
我脑海里突然浮现出一个想法
wǒ nǎohǎi lǐ tūrán fúxiàn chū yígè xiǎngfǎ
ý tưởng đột nhiên hiện lên trong đầu tôi
自然地浮现
zìrándì fúxiàn
nổi lên một cách tự nhiên