Ví dụ câu
涉及面
shèjímiàn
các khía cạnh liên quan
这人个问题涉及到你们每一个
zhèrén gè wèntí shèjídào nǐmen měiyīgè
vấn đề này liên quan đến tất cả các bạn
这个案子涉及到政府官员
zhègè ànzǐ shèjídào zhèngfǔguānyuán
vụ việc liên quan đến các quan chức chính phủ
涉及到个一个问题
shèjídào gè yígè wèntí
để giải quyết vấn đề này