Thứ tự nét
Ví dụ câu
深思问题的实质
shēnsī wèntí de shízhì
suy nghĩ về bản chất của vấn đề
没深思熟虑就说
méi shēnsīshúlǜ jiù shuō
nói điều đó mà không cần suy nghĩ
值得深思
zhíde shēnsī
đáng suy ngẫm
深思事变的意义
shēnsī shìbiàn de yìyì
để suy ngẫm về ý nghĩa của các sự kiện
深思熟虑的人
shēnsīshúlǜ de rén
một người chu đáo