Thứ tự nét
Ví dụ câu
最终他因滥用公款被判有罪
zuìzhōng tā yīn lànyòng gōngkuǎn bèi pàn yǒuzuì
cuối cùng anh ta đã bị kết án vì sử dụng sai các quỹ chính thức
这里发生的情况是职权的滥用
zhèlǐ fāshēng de qíngkuàng shì zhíquán de lànyòng
những gì đã xảy ra ở đây là một sự lạm dụng quyền lực
政府正在采取措施,打击滥用毒品
zhèngfǔ zhèngzài cǎiqǔ cuòshī , dǎjī lànyòng dúpǐn
chính phủ đang hành động để chống lại lạm dụng ma túy
滥用别人的钱
lànyòng biérén de qián
lạm dụng tiền của người khác
滥用职位
lànyòng zhíwèi
lạm dụng chức vụ
滥用的原因
lànyòng de yuányīn
lý do lạm dụng