Thứ tự nét
Ví dụ câu
你还在灾区吗?
nǐ huán zài zāiqū ma ?
bạn vẫn ở trong khu vực thảm họa?
为灾区开展募捐活动
wéi zāiqū kāizhǎn mùjuān huódòng
để khởi động một chiến dịch quyên góp cho khu vực thiên tai
宣布整个县成为灾区
xuānbù zhěnggè xiàn chéngwéi zāiqū
tuyên bố toàn bộ quận là một khu vực thảm họa