Thứ tự nét

Ý nghĩa của 照应

  1. chăm sóc, chăm sóc
    zhàoyìng
  2. tương quan với, tương ứng với
    zhàoyìng
Nhấn và lưu vào

Ví dụ câu

上帝会照应他的
shàngdì huì zhàoyìng tā de
Chúa sẽ chăm sóc anh ấy
护士对病人照应得很好
hùshì duì bìngrén zhàoyìng dé hěnhǎo
các y tá chăm sóc bệnh nhân chu đáo.
照应贫民
zhàoyìng pínmín
chăm sóc người nghèo
文章要前后照应
wénzhāng yào qiánhòu zhàoyìng
phần kết thúc của một bố cục phải tương quan với phần đầu của nó.
相互照应
xiānghù zhàoyìng
phối hợp với nhau

Các ký tự liên quan

eye logo
Tìm hiểu ý nghĩa của tên bạn bằng tiếng Trung
nhập tên của bạn bằng chữ Latin hoặc chữ Kirin và chúng tôi sẽ tạo ra một ký tự Trung Quốc, và cho bạn xem dịch và phát âm
tạo tên Trung Quốc