Thứ tự nét
Ví dụ câu
上帝会照应他的
shàngdì huì zhàoyìng tā de
Chúa sẽ chăm sóc anh ấy
护士对病人照应得很好
hùshì duì bìngrén zhàoyìng dé hěnhǎo
các y tá chăm sóc bệnh nhân chu đáo.
照应贫民
zhàoyìng pínmín
chăm sóc người nghèo
文章要前后照应
wénzhāng yào qiánhòu zhàoyìng
phần kết thúc của một bố cục phải tương quan với phần đầu của nó.
相互照应
xiānghù zhàoyìng
phối hợp với nhau