照样

Thứ tự nét

Ý nghĩa của 照样

  1. còn
    zhàoyàng
  2. theo cùng một cách
    zhàoyàng
Nhấn và lưu vào

Ví dụ câu

我手照样可以拉着我旁边人的
wǒ shǒu zhàoyàng kěyǐ lā zháo wǒ pángbiān rén de
Tôi vẫn có thể nắm tay mọi người ở hai bên tôi
都照样还是这样说过好几次了,但他
dū zhàoyàng háishì zhèyàng shuō guò hǎojīcì le , dàn tā
Tôi đã nói điều đó vài lần, nhưng anh ấy vẫn làm như vậy
照样继续上课
zhàoyàng jìxù shàngkè
để tiếp tục lớp học như bình thường
这样
zhèyàng
làm theo cách tương tự
照样画一张
zhàoyàng huà yīzhāng
để vẽ một bức tranh theo cùng một cách

Các ký tự liên quan

eye logo
Tìm hiểu ý nghĩa của tên bạn bằng tiếng Trung
nhập tên của bạn bằng chữ Latin hoặc chữ Kirin và chúng tôi sẽ tạo ra một ký tự Trung Quốc, và cho bạn xem dịch và phát âm
tạo tên Trung Quốc