Ví dụ câu
我手照样可以拉着我旁边人的
wǒ shǒu zhàoyàng kěyǐ lā zháo wǒ pángbiān rén de
Tôi vẫn có thể nắm tay mọi người ở hai bên tôi
都照样还是这样说过好几次了,但他
dū zhàoyàng háishì zhèyàng shuō guò hǎojīcì le , dàn tā
Tôi đã nói điều đó vài lần, nhưng anh ấy vẫn làm như vậy
照样继续上课
zhàoyàng jìxù shàngkè
để tiếp tục lớp học như bình thường
这样
zhèyàng
làm theo cách tương tự
照样画一张
zhàoyàng huà yīzhāng
để vẽ một bức tranh theo cùng một cách