Thứ tự nét
Ví dụ câu
你不用因为我们熬夜的
nǐ bùyòng yīnwèi wǒmen áoyè de
bạn không cần phải thức khuya vì chúng tôi
你怎么能天天熬夜?
nǐ zěnme néng tiāntiān áoyè ?
Làm thế nào bạn có thể thức khuya mỗi ngày?
连续几天熬夜加班
liánxù jītiān áoyè jiābān
thức khuya vài ngày và làm thêm giờ
别唤醒他,他昨晚熬夜了
bié huànxǐng tā , tā zuówǎn áoyè le
đừng đánh thức anh ấy, anh ấy đã thức khuya đêm qua