Thứ tự nét
Ví dụ câu
没有理由发牢骚
méi yǒulǐyóu fāláosāo
không có lý do gì để phàn nàn
他的牢骚烦死了我
tā de láosāo fán sǐle wǒ
anh ấy tra tấn tôi bằng những lời phàn nàn của anh ấy
发泄牢骚
fāxiè láosāo
để trút giận
对工作发牢骚工人
duì gōngzuò fā láosāo gōngrén
phàn nàn về công việc