Thứ tự nét
Ví dụ câu
牵涉面广
qiānshè miàn guǎng
liên quan đến nhiều lĩnh vực
牵涉到责任
qiānshè dào zérèn
liên quan đến trách nhiệm
这事牵涉很多人
zhèshì qiānshè hěnduō rén
nhiều người tham gia vào việc này
牵涉到集体的利益
qiānshè dào jítǐ de lìyì
liên quan đến lợi ích tập thể