Thứ tự nét
Ví dụ câu
看别人玩耍
kàn biérén wánshuǎ
để xem những người khác chơi
我们的孩子经常在那玩耍
wǒmen de háizǐ jīngcháng zài nà wánshuǎ
những đứa trẻ của chúng tôi thường chơi ở đó
只变傻学习,不玩耍,聪明孩子也
zhī biàn shǎ xuéxí , bù wánshuǎ , cōngmíng háizǐ yě
tất cả làm việc và không chơi khiến Jack trở thành một cậu bé buồn tẻ
在院子里玩耍
zài yuànzǐ lǐ wánshuǎ
chơi trong sân