Thứ tự nét
Ví dụ câu
这个窖是用来储存蔬菜的
zhègè jiào shì yònglái chǔcún shūcài de
hầm này dùng để đựng rau
规定就是用来打破的
guīdìng jiùshì yònglái dǎpò de
các quy tắc sẽ bị phá vỡ
这个工具是用来加工木料的
zhègè gōngjù shì yònglái jiāgōng mùliào de
công cụ này được sử dụng để tạo hình gỗ
肢体语言也可以被用来吸引异性
zhītǐ yǔyán yě kěyǐ bèi yònglái xīyǐn yìxìng
ngôn ngữ cơ thể cũng có thể được sử dụng để thu hút các thành viên khác giới