Thứ tự nét
Ví dụ câu
由此可见谈判的前景几乎每有
yóucǐkějiàn tánpàn de qiánjǐng jīhū měi yǒu
dường như có rất ít triển vọng đàm phán
由此可见人,他是多么伟大的一个
yóucǐkějiàn rén , tāshì duōme wěidàde yígè
điều này cho thấy anh ấy tuyệt vời như thế nào
由此可见,你错了
yóucǐkějiàn , nǐ cuò le
có thể thấy rằng bạn đã sai