Thứ tự nét
Ví dụ câu
我们要求的由衷地希望您能言明您
wǒmen yāoqiú de yóuzhōng dì xīwàng nín néng yánmíng nín
chúng tôi chân thành hy vọng rằng bạn có thể nêu yêu cầu của bạn
他们的不是言但大部分由衷这些话,有些是真实的,
tāmen de búshì yán dàn dàbùfèn yóuzhōng zhèixiē huà , yǒuxiē shì zhēnshíde ,
có một số sự thật trong lời nói của họ, nhưng phần lớn họ là đạo đức giả
由衷的怜悯
yóuzhōng de liánmǐn
chân thành cảm thông
表示由衷的感激
biǎoshì yóuzhōng de gǎnjī
để bày tỏ lòng biết ơn chân thành
由衷的高兴
yóuzhōng de gāoxìng
niềm vui thực sự