Thứ tự nét
Ví dụ câu
绝大多数教职员工为男性
juédàduōshù jiàozhíyuángōng wéi nánxìng
phần lớn đội ngũ giảng viên là nam giới
女性的数量多于男性
nǚxìng de shùliàng duōyú nánxìng
phụ nữ đông hơn nam giới
男性理应养家
nánxìng lǐyīng yǎngjiā
người đàn ông được mong đợi để cung cấp cho gia đình của mình