Thứ tự nét
Ví dụ câu
必须明确界定
bìxū míngquè jièdìng
phải được xác định rõ ràng
界定目标观众
jièdìng mùbiāo guānzhòng
để xác định đối tượng mục tiêu
近似准确地界定
jìnsì zhǔnquè dìjiè dìng
để xác định với độ chính xác gần đúng
明确界定
míngquè jièdìng
định nghĩa rõ ràng